BÀI 4
I)
TỪ VỰNG
おきます<okimasu> : thức dậy
ねます<nemasu> : ngủ
はたらきます<hatarakimasu> : làm việc
やすみます<yasumimasu> : nghỉ ngơi
べんきょうします<benkyoushimasu> : học tập
おわります<owarimasu> : kết thúc
デパート<DEPA-TO> : cửa hàng bách hóa
ぎんこう<ginkou> : ngân hàng
ゆうびんきょく<yuubinkyoku> : bưu điện
としょかん< <toshokan> : thư viện
びじゅつかん<bijutsukan> : viện bảo tàng
でんわばんごう<denwabangou> : số điện thoại
なんばん<nanban> : số mấy
いま<ima> : bây giờ
~じ<~ji>
: ~giờ
~ふん(~ぷん) <~fun> <~pun>
: ~phút
はん<han> : phân nửa
なんじ<nanji> : mấy giờ
なんぷん<nanpun> : mấy phút
ごぜん<gozen> : sáng (AM: trước 12 giờ)
ごご<gogo> : chiều (PM: sau 12 giờ)
あさ<asa> : sáng
ひる<hiru> : trưa
ばん<ban> : tối
よる<yoru> : tối
おととい<ototoi> : ngày hôm kia
きのう<kinou> : ngày hôm qua
きょう<kyou> : hôm nay
あした<ashita> : ngày mai
あさって<asatsute> : ngày mốt
けさ<kesa> : sáng nay
こんばん<konban> : tối nay
ゆうべ<yuube> : tối hôm qua
やすみ<yasumi> : nghỉ ngơi (danh từ)
ひるやすみ<hiruyasumi> : nghỉ trưa
まいあさ<maiasa> : mỗi sáng
まいばん<maiban> : mỗi tối
まいにち<mainichi> : mỗi ngày
ペキン<PEKIN> : Bắc Kinh
バンコク<BANKOKU> Bangkok
ロンドン<RONDON> Luân Đôn
ロサンゼルス<ROSANZERUSU> : Los Angeles
たいへんですね<taihendesune> : vất vả nhỉ
ばんごうあんない<bangouannai> : dịch vụ 116 (hỏi số
điện thoại)
おといあわせ<otoiawase> : (số điện thoại) bạn
muốn biết / hỏi là
~をおねがいします<(~o) onegaishimasu> : làm ơn~
かしこまりました<kashikomarimashita> : hiểu rồi
II)
MẪU CÂU - NGỮ PHÁP
Ngữ
Pháp Động Từ
Động
từ chia làm 3 lọai :
- Động
từ quá khứ
- Động
tù hiện tại
- Động
từ tương lai
a) Động
từ hiện tại - tương lai Có đuôi là chữ ます<masu>
Ví dụ
: わたしはくじにねます
<watashi wa kuji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 9 giờ )
わたしはたまごをたべます
<watashi wa tamago o tabemasu> ( tôi ăn trứng )
- Nếu
trong câu có từ chỉ tương lai như : あした<ashita>(ngày
mai)... thì
động
từ trong câu đó là tương lai
Ví dụ
: あしたわたしはロンドンへいきます
<ashita watashi wa RONDON e ikimasu> (Ngày mai tôi đi Luân Đôn)
( Chữ
e ở câu trên viết là へ<he> nhưng đọc là e vì đây là ngữ pháp )
b) Động
từ quá khứ
Có
đuôi là chữ ました<mashita>
Ví dụ
: ねました<nemashita> (đã ngủ)
たべ、ました<tabemashita >(đã ăn)
Hiện
tại sang quá khứ : ますーました<masu
- mashita>
( bỏ
chữ su thêm chữ shita vào )
Trợ
Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :
a) へ<he >(đọc
là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
- いきます<ikimasu> :
đi
- きます<kimasu> : đến
- かえります<kaerimasu> : trở về
b) を<o> (chữ
を<o> thứ hai) : Dùng cho các tha động từ
c) に<ni> :
dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
- ねます<nemasu> :
ngủ
- おきます<okimasu> :
thức dậy
- やすみます<yasumimasu> : nghỉ ngơi
- おわります<owarimasu> : kết thúc
Đặc
Biệt : あいます<aimasu> ( gặp )
Ví dụ
: わたしはしちじにねます
<watashi wa shichiji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 7 giờ )
わたしはバオにあいます. <watashi wa BAO ni aimasu> ( tôi gặp Bảo )
AD: NCC
No comments:
Post a Comment